Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 298|Trả lời: 0
In Chủ đề trước Tiếp theo

NHỮNG ĐỘNG TỪ VÀ THÀNH NGỮ SỬ DỤNG SUBJUNCTIVE

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Đăng lúc 22-7-2012 11:04:04 | Chỉ xem của tác giả Trả lời thưởng |Xem thứ tự |Chế độ đọc
Advertisements
:@
SUBJUNCTIVE là một hình thức chia động từ đặc biệt theo đó                   tất cả những động từ thường đều có dạng nguyên mẫu không TO.                   Ngoại lệ duy nhất là động từ TO BE, có hai dạng SUBJUNCTIVE là                   BE và WERE.
                  Biến thể SUBJUNCTIVE WERE của động từ TO BE được dùng trong                   câu điều kiện hiện tại không thật như ta đã học.
                  IF I WERE YOU, I WOULD NOT DO THAT. = (Nếu tôi là anh, tôi                   sẽ không làm như vậy.)
                  Sau đây là những động từ và thành ngữ (expressions) đòi hỏi                   phải dùng SUBJUNCTIVE sau chúng.
                  * Danh sách động từ yêu cầu sử dụng                   SUBJUNCTIVE:
                   ASK
                  COMMAND
                  DEMAND
                  INSIST
                  MOVE (với nghĩa "đề nghị" dùng trong một cuộc họp trang                   trọng, không phải với nghĩa "di chuyển"
                  ORDER
                  PROPOSE
                  RECOMMEND
                  REQUIRE
                  SUGGEST
                  URGE
                  - Thí dụ:
                  + WE DEMAND THAT HE DO IT.
                  +  THE PRESIDENT REQUESTS THAT YOU BE PRESENT AT THE                   MEETING.

                  * Những động từ có thể dùng SUBJUNCTIVE đằng sau                   hoặc có thể dùng trong cấu trúc " Động từ + Đại từ tân ngữ +                   Động từ nguyên mẫu có TO ":
                  ASK
                  ORDER
                  REQUIRE
                  URGE
                  - Thí dụ:
                  + WE ASK THAT SHE BE PRESENT.
                  + WE ASK HER TO BE PRESENT.
                  * Danh sách những thành ngữ yêu cầu                   SUBJUNCTIVE  theo sau:
                  IT IS ADVISABLE THAT...
                  IT IS CRUCIAL THAT...
                  IT IS DESIRABLE THAT...
                  IT IS ESSENTIAL THAT...
                  IT IS IMPORTANT THAT...
                  IT IS MANDATORY THAT...
                  IT IS NECESSARY THAT...
                  IT IS VITAL THAT...
                  - Thí dụ:
                  +  IT IS ESSENTIAL THAT WE VOTE AS                   SOON AS POSSIBLE.
                  + THE MANAGER INSISTS THAT THE CAR PARK BE                   LOCKED AT NIGHT.
                  * LƯU Ý:
                  - Với những động từ, thành ngữ như trên, dù câu nói ở hiện                   tại hay quá khứ, SUBJUNCTIVE của động từ theo sau luôn luôn là                   động từ nguyên mẫu không có TO.
                  - Thí dụ:
                  + Câu hiện tại: IT IS ESSENTIAL THAT SHE BE PRESENT.
                     Câu quá khứ: IT WAS ESSENTIAL THAT SHE BE                   PRESENT.
                  + Câu hiện tại: THE PRESIDENT REQUESTS THAT THEY STOP THE                   OCCUPATION.
                     Câu quá khứ: THE PRESIDENT REQUESTED THAT THEY                   STOP THE OCCUPATION.
                  *  Một số thành ngữ bất biến dùng đến                   SUBJUNCTIVE:
                  GOD BLESS AMERICA!  (Các chính trị gia Hoa Kỳ thường                   nói câu này!)
                  LONG LIVE THE KING ! (Câu này tương tự như: Đức Vua Vạn                   Tuế)
                  LONG LIVE THE QUEEN ! (tương tự: Nữ Hoàng Vạn Tuế!)
                  BE THAT AS IT MAY, ...  (dùng để bắt đầu 1 câu, có ý                   đại loại như "Có thể là như vậy, nhưng...", "Cứ cho là vậy đi,                   nhưng.." hàm ý bạn chấp nhận lời người khác nói có thể đúng,                   nhưng không thể tác động đến suy nghĩ của bạn).
:handshake Please click thanks!



Thread Hot
[Đố Vui] NHỮng Câu Đố Về Cuộc Sống Quanh T
[Văn học Việt Nam] Phân tích tâm trạng xót
[Làm văn] Tâm Trạng Của Em Sau Khi Để Xảy Ra
[Đố Vui] ĐỐ (Có đáp án)
[Đã được giải đáp] TLV số 1 lớp 11
[Lớp 11] Vật Lí Vui
[Thơ - Truyện Cười] Những Câu Chuyện Tiếu
[Ôn thi ĐH - CĐ] Giúp trí nhớ – Tóm tắt ki
[Lớp 11] Một số bài tập Lí 11 NC
[Công nghệ thông tin] Làm ma trận I love You t
[Làm văn] Bài Tlv số 1 lớp 10
[Thơ - Truyện Cười] OLa ME

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 22-4-2025 06:49

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách