Advertisements
Bài 1: Tính: file:///C:/DOCUME~1/Admin/LOCALS~1/Temp/msohtml1/01/clip_image002.gif Bài 2: Giải hệ phương trình: file:///C:/DOCUME~1/Admin/LOCALS~1/Temp/msohtml1/01/clip_image004.gif Bài 3: Cho 2 đường thẳng(D1): file:///C:/DOCUME~1/Admin/LOCALS~1/Temp/msohtml1/01/clip_image006.gif và (D2): file:///C:/DOCUME~1/Admin/LOCALS~1/Temp/msohtml1/01/clip_image008.gif a) Vẽ (D1) và (D2)trên cùng mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1)và (D2) bằng phép toán. Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ đường cao CH. Biết CH = 5cm, file:///C:/DOCUME~1/Admin/LOCALS~1/Temp/msohtml1/01/clip_image010.gif. Tính độ dài AB. Bài 5: Cho (O;R) đườngkính AB. Trên OA lấy điểm E. Gọi I là trung điểm của AE. Qua I vẽ dây cung CDfile:///C:/DOCUME~1/Admin/LOCALS~1/Temp/msohtml1/01/clip_image012.gifAB. Vẽ (O’) đường kính EB. a) Chứng minh(O) và (O’) tiếp xúc tại B. b) Tứ giácACED là hình gì ? Vì sao ? c) CB cắt(O’) tại F. Chứng minh D, E, F thẳng hàng. d) Chứng minhIF là tiếp tuyến của (O’). |