Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 137|Trả lời: 0
In Chủ đề trước Tiếp theo

Một số lượng từ thường dùng trong tiếng Trung

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements
Một số lượng từ thường dùng trong tiếng Trung



把 bă – ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm
包 bāo – bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật
杯 bēi – trà, cà phê, cốc       
本 bĕn – sách, tạp chí       
部 bù – phim       
串 chuàn – các vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho, chuối
床 chuáng – chăn       
顶 dĭng – mũ       
堵 dǔ – tường       
对 duì – các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi
份 fèn – báo, phần, các bản copy       
封 fēng – thư (văn bản viết)       
副 fù – kính râm       
个 gè – lượng từ chung, người       
根 gēn – chuối, các đồ vật dài, mảnh khác
罐 guàn – lon/hộp (ví dụ soda hoặc thức ăn), bình, hộp thiếc
户 hù – nhà, hộ gia đình       
家 jiā – công ty, tòa nhà, hộ gia đình
架 jià – cầu, máy bay       
间 jiān – phòng       
件 jiàn – quần áo, hành lý       
届 jiè – sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup và các sự kiện diễn ra thường xuyên
斤 jīn – pound (tương đương với 0.5 kg)
句 jù – cụm từ, lời nhận xét       
卷 juăn – cuộn, vòng, giấy toalet, phim máy ảnh
棵 kē – cây       
课 kè – bài khoá, bài học       
口 kŏu – thành viên gia đình, hộ gia đình
块 kuài – xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to, cục/tảng, lượng từ tiền tệ
辆 liàng – xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe
轮 lún – vòng (các cuộc thảo luận, thể thao)
匹 pĭ – -ngựa, súc vải       
瓶 píng – chai/lọ       
起 qĭ – các vụ án (các vụ án hình sự); mẻ/đợt; nhóm/đoàn (ví dụ khách thăm quan)
群 qún – đám đông, nhóm (người), đàn (chim, cừu); tổ (ong), bầy/đàn (động vật)
首 shŏu – bài thơ       
双 shuāng – đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi
艘 sōu – tàu, thuyền       
台 tái – máy tính, tivi, radio, các máy móc khác
套 tào – bộ (đồ gỗ, tem)       
条 tiáo – đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác
头 tóu – súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, các động vật to lớn hơn khác
位 wèi – người (cách dùng lịch sự)       
张 zhāng – bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác
只 zhī – động vật, 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người (tay, chân, tai), hoa tai, nhẫn
枝 zhī – bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác
支 zhī – bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác
坐 zuò – núi, cầu, tòa nhà

Thread Hot
[Tiếng Hoa] Ngữ pháp tiếng trung phần I
[Tiếng Hoa] Những tình huống thường gặp
[Tiếng Hoa] dạy viết các nét chữ cơ bản củ
[Tiếng Hoa] học tiếng Trung với phương pháp
[Tiếng Hoa] Từ vựng tiếng trung thương mại c
[Phổ Thông] Các câu tục ngữ VN hay dùng bằn
[Tiếng Hoa] Giáo trình hán ngữ - Quyển 1
[Truyện] Tình yêu tuổi teen
[Tiếng Hoa] Khẩu ngữ thường dùng hoa - việt
[Tiếng Hoa] Xây dựng từ điển tên các loại
[Tiếng Hoa] Giáo trình hán ngữ-quyển 3
[Tiếng Hoa] Giao tiếp tiếng hoa trong đời sốn

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 11-4-2025 13:12

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách