Advertisements
Ngày nay có khoảng một tỷ người nói tiếng Anh trên khắp thế giới và con số này ngày càng tăng lên. Tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhưng lại không thay thế các ngôn ngữ khác, thay vào đó nó hỗ trợ các ngôn ngữ với các yếu tố sau: - Hơn 300 triệu người Trung Quốc học tiếng Anh.
- Trong 85 nước, tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng thứ hai hay được phổ biến trong việc học.
- Ở hồng kông 9 trên 10 học sinh trung học đều được học tiếng Anh.
- Ở Pháp để bắt đầu vào trung học các học sinh tối thiểu 4 năm hoc tiếng Anh hay tiếng đức; hầu hết 90% học sinh là chọn học tiếng Anh.
- Tại Nhật Bản , các học sinh trung học được đòi hỏi là phải có 6 năm học tiếng Anh trước khi tốt nghiệp.
-Trong thời đại thông tin-Văn hóa thế hệ trẻ-Trong các phương tiện truyền thông và giao thông-Trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế-Ngôn ngữ chính thức-Ngôn ngữ chungSau đây chúng tôi xin giới thiệu một số mẫu câu cơ bản trong tiếng anh : Tiếng anh giao tiếp cơ bản Asking how someone is – Hỏi thăm sức khỏe ai đó
how are you? | cậu có khỏe không? | how’s it going? | tình hình thế nào? (khá thân mật) | how are you doing? | tình hình thế nào? (khá thân mật) | | how’s life? | tình hình thế nào? (khá thân mật) | how are things? | tình hình thế nào? (khá thân mật) | | I’m fine, thanks | mình khỏe, cảm ơn cậu | I’m OK, thanks | mình khỏe, cảm ơn cậu | not too bad, thanks | không tệ lắm, cảm ơn cậu | alright, thanks | ổn cả, cảm ơn cậu | not so well | mình không được khỏe lắm | | how about you? | còn cậu thế nào? | and you? | còn cậu? | and yourself? | còn cậu? | ___________________Asking what someone is or has been doing – Hỏi xem ai đó đang làm gì hoặc dạo này làm gì
what are you up to? | cậu đang làm gì đấy? | | what have you been up to? | dạo này cậu làm gì? | | working a lot | làm việc nhiều | studying a lot | học nhiều | I’ve been very busy | dạo này mình rất bận | same as usual | vẫn như mọi khi | not much or not a lot | không làm gì nhiều lắm | | I’ve just come back from … | mình vừa đi … về | Portugal | Bồ Đào Nha | ___________________Asking where someone is – Hỏi xem ai đó đang ở đâu
where are you? | cậu ở đâu đấy? | | I’m … | mình đang … | at home | ở nhà | at work | ở cơ quan | in town | trong thành phố | in the countryside | ở nông thôn | at the shops | trong cửa hàng | on a train | trên tàu | at Peter’s | ở nhà Peter | ___________________Asking about someone’s plans – Hỏi về kế hoạch của ai đó
do you have any plans for the summer? | cậu có kế hoạch gì mùa hè này không? | | what are you doing for …? | cậu sẽ làm gì trong …? | Christmas | lễ Giáng Sinh | New Year | dịp Năm mới | Easter | lễ Phục sinh | ___________________Smoking – Hút thuốc
do you smoke? | cậu có hút thuốc không?, bạn có hút thuốc không? | | yes, I smoke | có, mình có hút | no, I don’t smoke | không, mình không hút | | do you mind if I smoke? | cậu có phiền nếu mình hút thuốc không?, bạn có phiền nếu tôi hút thuốc không? | | would you like a cigarette? | cậu có muốn hút một điếu thuốc không? | | have you got a spare cigarette? | cậu có điếu nào thừa không? | have you got a light? | cậu có bật lửa không? | have you got an ashtray? | cậu có gạt tàn không? | | I’ve stopped smoking | mình bỏ thuốc rồi | I’ve given up | mình bỏ thuốc rồi | I’m trying to give up | mình đang cố gắng bỏ thuốc |
____________________________
|