Advertisements
![]()
1 Án binh bất động 按兵不动
2 An cư lập nghiệp 安家立业
3 An phận thủ thường 安分守己
4 Anh em bốn biển một nhà 四海之内皆兄弟
5 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家火不起,野火不来
6 Anh em như thể tay chân 兄弟如手足;手足之情
7 Áo gấm đi đêm 锦衣夜行
8 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食饭不忘种田人
9 Ăn bẩn sông sâu 不干不净、吃了长命
10 Ăn bậy nói bạ 信口雌黄
11 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸恶劳
12 Ăn bữa hôm lo bữa mai 朝不保夕
13 Ăn bữa sáng lần bữa tối 有早没晚
14 Ăn cám trả vàng 吃人一口, 报人一斗;吃人糠皮, 报人黄金
15 Ăn cây nào rào cây ấy 食树护树
16 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力扒外
17 Ăn có nhai, nói có nghĩ 食须细嚼、言必三思
18 Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau 享乐在前、吃苦在后
19 Ăn cơm chúa, múa tối ngày 饱食终日、无所事事
20 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban ngày mải mốt đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào say 鸡啼饱饭、三竿出兵;起个大早、赶�� �晚集
21 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃一家饭、管万家事
22 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥
23 Ăn chẳng có khó đến thân 好事无缘,坏事有分
24 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择善而从
25 Ăn chưa no, lo chưa tới 少不更事
26 Ăn chưa sạch, bạch chưa thông 食不净、言不通
27 Ăn độc chốc mép 独食独生疮
28 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌
29 Ăn không nói có 煞有介事、无中生有
30 Ăn không ngồi rồi 饱食终日;不劳而获;无所事事
![]()
31 Ăn lấy chắc, mặc lấy bền 布衣粗实
32 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐讨肉粽
33 Ăn mặn khát nước 吃咸口渴
34 Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối 宁可荤口念佛、莫将素口骂人
35 Ăn miếng trả miếng 以眼还眼、以牙还牙
36 Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃一碗粥、走三里路
37 Ăn no dửng mỡ 饱暖思淫欲
38 Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天理良心、到处通行
39 Ăn nhạt mới biết thương mèo 落魄方知穷人苦;饱汉不知饿汉饥
40 Ăn nhờ ở đậu 寄人篱下
41 Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò 瞎说八道;向壁虚造
42 Ăn phải gan báo (hùm) 吃了豹子胆
43 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食果不忘种树人
44 Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung 信口开河 ;信口雌黄; 胡说八道
45 Ăn sung mặc sướng 锦衣玉食
46 Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa 屈打成招
47 Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng 杀鸡取卵;杀鸡取蛋
48 Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản 话经三张嘴,长虫也长腿
![]()
51 Ba mặt một lời 三头对案; 三面一词
52 Ba mươi chưa phải là tết 别言之过早
53 Ba mươi sáu kế, kế chuồn là hơn 三十六计(策),走为上计(策)
54 Ban ngày ban mặt 大天白日;青天白日;光天化日
55 Ban ơn lấy lòng 卖人情
56 Bán tín bán nghi 半信半疑
57 Bán trôn nuôi miệng 皮肉生涯
58 Bán trời không văn tự 卖天不立契
59 Bán vợ đợ con 卖妻典儿
60 Bát nước đổ đi khó lấy lại 覆水难收
61 Bắn đại bác cũng không tới 八竿子打不着
62 Bằng mặt không bằng lòng 貌合神离
63 Bắt cá hai tay 脚踏两只船;双手抓鱼
64 Bắt cóc bỏ đĩa 炊沙作饭
65 Bắt chó đi cày, 狗咬耗子
66 Bé dé hạt tiêu 麻雀虽小,五脏俱全;秤砣虽小压千斤
67 Bé không vin, cả gẫy cành 小时不教、大时不肖
68 Bệnh nào thuốc nấy 对症下药
69 Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 知己知彼、百战百胜(百战不殆)
70 Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe 知无不言,言无不尽
![]()
71 Biết vậy chẳng làm 悔不当初;既有今日,何必当初
72 Bình cũ rượu mới 旧瓶装新酒
73 Bình chân như vại, khoanh tay đứng nhìn 高枕无忧, 袖手傍观
74 Bó đũa chọn cột cờ 百里挑一;
75 Bóp mồm bóp miệng 省食俭穿
76 Bốc thuốc theo đơn 照方子抓药
77 Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết 吹毛求疵
78 Bỡn quá hóa thật 弄假成真
79 Bụng bảo dạ 自言自语;自说自话
80 Bụng cứ rốn (lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân) 无动于衷
81 Bụng làm dạ chịu 责无旁贷;自作自受;作法自毙
82 Bụng thối như cứt 一肚子坏
83 Bụt chùa nhà không thiêng 家庙不灵
84 Bút sa gà chết 惜墨如金
85 Bữa đói bữa no 一饥两饱
86 Bữa đực bữa cái 三天打鱼两天晒网
87 Bức vách có tai (bờ tường có mắt) 隔墙有耳
88 Cá không ăn muối cá ươn 不听老人言、吃亏在眼前
89 Cà cuống chết đến đít còn cay 死不改悔
90 Cá lớn nuốt cá bé 大鱼吃小鱼;弱肉强食
91 Cá mè một lứa 难兄难弟 (一丘之貉)
92 Cá nằm trên thớt 鱼游釜中
93 Cả thèm chóng chán 一暴十寒
94 Cả vú lấp miệng em; Gái đĩ già mồm, Cái chày cãi cối 强词夺理;只许州官放火,不许百姓点� ��
95 Cái duyên cái số nó vồ lấy nhau 千里姻缘一线牵
96 Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra 纸包不住针
97 Cái khó ló cái khôn 急中生智
98 Cải lão hoàn đồng 返老还童
99 Cái nết đánh chết cái đẹp 德重于貌
100 Cãi nhau như mổ bò 大吵大闹;聚讼纷纭
![]()
101 Cái sảy nảy cái ung 千里之堤、溃于蚁穴
102 Cải tà quy chính 改邪归正
103 Cải tử hoàn sinh 起死回生
104 Cải trang vi hành 白龙鱼服
105 Càng già càng dẻo càng dai 宝刀不老;老当益壮
106 Cáo chết ba năm quay đầu về núi 狐死首丘;树高千丈,叶落归根
107 Cáo đội lốt hổ, cáo mượn oai hùm 狐假虎威
108 Cao không với tới, thấp không bằng lòng 高不成低不就
109 Cày chùi bừa bãi 敷衍了事
110 Cạy răng không nói một lời 不哼不言;不哼不哈
111 Cầm cân nẩy mực 掌枰划线
112 Cầm chắc trong tay 十拿八稳;十拿九稳
113 Câm như hến 噤若寒蝉
114 Cẩn tắc vô áy náy 有备无患
115 Cầu được ước thấy 得心应手
116 Cầu người không bằng cầu mình 求人不如求己
117 Cây cao, bóng cả 树高影大
118 Cây có cội, nước có nguồn 木有本,水有源
119 Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng 树欲静而风不止
120 Cây ngay không sợ chết đứng 真金不怕火炼;身正不怕影子斜
121 Có bệnh mới lo tìm thầy 病急乱投医
122 Có bột mới gột nên hồ 巧妇难为无米之炊
123 Có cô thì chợ cũng đông, cô đi lấy chồng thì chợ cũng vui. 有你不多、没你不少
124 Có công mài sắt có ngày nên kim 铁杵(chǔ)磨成针
125 Có chạy đằng trời 插翅难飞
126 Có chí thì nên 功到自然成;有志竞成
127 Có đầu có đuôi, có ngành có ngọn 有条有理、有头有尾、有板有眼;
128 Có đi có lại mới toại lòng nhau 礼尚往来
129 Có gan ăn cắp, có gan chịu đòn 敢做敢当;有种犯料、有胆到案
130 Có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho. 春花秋实;一分耕田、一分收获
![]()
131 Có mắt như mù; có mắt không tròng 有眼无珠、有眼不识泰山
132 Có mới nới cũ, có trăng quên đèn 喜新厌旧
133 Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ 不养儿不知父母恩
134 Có ở trong chăn mới biết chăn có rận 如人饮水,冷暖自知
135 Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu 有福同享,有难同当
136 Có tật giật mình 做贼心虚;谈虎色变
137 Có tích mới dịch nên tuồng, có bột mới gột nên hồ 巧妇难为无米炊
138 Có tiền mua tiên cũng được 钱能沟通神; 钱大买钱二炮
139 Có tiếng không có miếng 有名无实
140 Có thực mới vực được đạo 衣食足方能买鬼推磨
141 Cóc đi guốc, khỉ đeo hoa 东施效颦
142 Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga 瘌蛤蟆想吃天鹅肉
143 Coi trời bằng vung 不知天高地厚;狗胆包天;目空一切�� �无法无天
144 Con có khóc mẹ mới cho bú 孩子哭了,抱给他娘
145 Con chị chưa đi, con dì nó lỡ 姐姐不嫁,耽搁了妹妹
146 Con chị nó đi, con dì nó lớn (tre già măng mọc) 后浪推前浪
147 Còn da lông mọc, còn chồi nảy cây 皮之不存,毛将焉附
148 Con gái lớn trong nhà như quà bom nổ chậm 女大不中留
149 Con giun xéo mãi cũng quằn 忍无可忍
150 Con khôn cha mẹ nào răng (?) 儿大不由娘
![]()
151 Con không chê cha mẹ khó, chó không chê chủ nghèo 儿不嫌母丑,狗不嫌家贫
152 Còn nước còn tát 死马当作活马医
153 Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh 万变不离其宗
154 Con ông cháu cha 王孙公子 (公子哥儿)
155 Con sâu làm rầu nồi canh 害群之马;一条鱼腥了一锅汤
156 Cõng rắn cắn gà nhà 开门揖盗;认贼作父;引狼入室
157 Cõng rắn cắn gà nhà, rước voi về giày mả tổ 背蛇害家鸡、招象踏祖坟
158 Cọp chết để da, người ta chết để tiếng 牛死留皮、人死留名
159 Cố đấm ăn xôi 心劳日拙
160 Cốc mò cò xơi (mình làm người hưởng) 火中取栗
161 Công thành danh toại 功成名遂
162 Cốt đươc việc mình 拔了萝卜地皮宽
163 Cơm áo gạo tiền 衣食住行
164 Cơm có bữa, chợ có chiều 鸡叫有早晚,天亮一起亮
165 Cơm gà cá gỏi 炮风烹龙
166 Cơm không ăn, đòi ăn cứt; nhẹ không ưa,ưa nặng 吃硬不吃软;敬酒不吃吃罚酒;
167 Của đầy kho, không lo cũng hết 座吃山空
168 Của ít lòng nhiều; lễ mọn lòng thành 千里送鹅毛; 礼轻情意重
169 Của một đồng, công một nén 千里送娥毛
170 Của người phúc ta (mượn hoa cúng phật) 借花献佛; 慷他人之慨
171 Của rẻ là của ôi, của đầy nồi là của chẳng ngon 便宜没好货
172 Của thiên trả địa 悖入悖出
173 Cùng đường đuối lý 理屈词穷
174 Cung kính không bằng tuân lệnh 恭敬不如从命
175 Cười chừ cho qua chuyện 一笑了之;一笑了事
176 Cha chung không ai khóc 鸡多不下蛋
177 Cha mẹ sinh con trời sinh tính 龙生九种 (种种个别)
178 Cha nào con ấy 有其父必有其子
179 Cha truyền con nối 一脉相传
180 Chạy bán sống bán chết 抱头鼠窜
![]()
181 Chạy đôn chạy đáo; chạy ngược chạy xuôi 东奔西跑
182 Chảy máu chất xám 楚材晋用
183 Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại 坐观成败
184 Cháy nhà ra mặt chuột 图穷匕手见; 水落石出
185 Chạy như ma đuổi, chạy ba chân bốn cẳng 抱头鼠窜
186 Chạy trời không khỏi nắng; 在劫难逃;狭路相逢
187 Chắc như đinh đóng cột 百无一失
188 Chẳng biết đầu cua tai nheo ra sao 不识庐山真面目
189 Chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào 鹿死谁手
190 Chân chỉ hạt bột 循规蹈矩
191 Chân đăm đá chân chiêu 跌跌撞撞
192 Chân ướt chân ráo 风尘未掸;新来乍到
193 Châu chấu đá xe 以螳当车
194 Chết đi sống lại;một sống hai chết 一佛出世,二佛升天
195 Chết không chỗ chôn thây 死无葬身之地
196 Chỉ bảo hết nước hết cái (tận tình khuyên bảo) 苦口婆心
197 Chỉ buộc chân voi, muối bỏ biển, 杯水车薪
198 Chỉ chó mắng mèo, nói bóng nói gió 指桑骂槐
199 Chỉ mành treo chuông, ngàn cân treo sợi tóc 风中之烛
200 Chia đôi mỗi bên một nửa 二一添作五
![]()
201 Chim khôn chết miếng mồi ngon 人为财死,鸟为食亡
202 Chim khôn chọn cành mà đậu 良禽择木;贤者择主
203 Chín người mười ý 众口难调;见人见智
204 Chín quá hóa nẫu 过犹不及
205 Chịu thương chịu khó 任劳任怨
206 Chó ba khoanh mới nằm, người ba năm mới nói 三思而后行
207 Chó cắn áo rách 狗咬破衣人;屋漏又遭连夜雨
208 Chó cắn thì không kêu 咬人的狗不露齿
209 Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng (chó cậy thế chủ) 狗仗人势
210 Chó có váy lĩnh; chạch đẻ ngọn đa 铁树开花;白日见鬼
211 Chó cùng dứt giậu, tức nước vỡ bờ 狗急跳墙
212 Chó dữ mất láng giềng 恶犬伤近邻
213 Chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa 万变不离其宗
214 Chó ngáp phải ruồi 瞎狗碰上死老鼠
215 Chó nhà có đám 丧家之犬(狗)
216 Chồng tung vợ hứng, phu xướng vụ tùy 夫唱妇随
217 Chở củi về rừng 运柴回林
218 Chờ được vạ má đã sưng 远水解不了近渴
219 Chớ thấy sóng cả mà ngã tay trèo 莫见浪大松橹桨(lujiang)
220 Chơi bời lêu lổng, du thủ du thực 游手好闲
http://files.myopera.com/ngocsac/blog/nuoiongtayao.jpeg
221 Chơi với chó, chó liếm mặt (nuôi ong tay áo) 养虎遗患
222 Chú khi ni, mi khi khác 表面一套、背后一套
223 Chui đầu vào rọ, tự trói mình 作茧自缚
224 Chúng khẩu đồng từ, ông sư cũng chết 众口一词、百口莫辩
225 Chuốc vạ vào thân, chơi dao có ngày đứt tay 若火烧身;玩火自焚
226 Chuột chạy cùng sao 日暮途穷
227 Chuột chù chê khỉ rằng hôi 五十步笑百步
228 Chuột sa chĩnh gạo 鼠陷米缸;正中下怀
229 Chuyện bé xé ra to 小题大作
230 Chuyện bịa như thật 有鼻子有眼
231 Chuyện giòn như pháo rang 谈笑风生
232 Chữ tác đánh chữ tộ 鲁鱼亥豕
233 Chưa cưa đã đổ; chưa đánh đã bại 不攻自破
234 Chưa đỗ ông nghè, đã đe hàng tổng 未进山门,就想当方丈
235 Chưa gì đã co vòi 畏缩不前
236 Chưa già đã yếu 未老先衰
237 Chưa học bò đã lo học chạy 未学爬、就学走
238 Chưa khỏi rên đã quên thầy thuốc 呻吟未止忘良医
239 Chưa nặn bụt đã nặn bệ 佛身未塑塑佛座;轻重倒置
240 Chưa nóng nước đã đỏ gọng
241 Chưa thấy quan tài chưa nhỏ lệ 不见棺材不落泪
242 Chửi như mất gà 骂大街
243 Chửi như tát nước 破口大骂
244 Dã tràng xe cát, công dã tràng, mò trăng đáy biển 付诸东流;海底捞月、海底捞针
245 Dài dòng văn tự 冗言繁语; 空话连篇;
246 Dãi nắng dầm mưa 风里来,雨里去
247 Dai như đỉa đói 韧如饿蛭
248 Danh chính ngôn thuận 名正言顺
249 Danh không chính, ngôn không thuận 名不正,言不顺
250 Dao sắc không gọt được chuôi 水高漫不过船
|