Trường Mở - Cộng Đồng Học Sinh Việt Nam

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
Tìm
Xem: 440|Trả lời: 0
In Chủ đề trước Tiếp theo

Ngữ pháp tiếng trung phần II

Nhảy đến trang chỉ định
Chủ nhà
Advertisements
同音近义词辨析110组

管制与管理

“赋予”与”给予”

“哭”与“泣”的不同之处

"原来“ 和 “本来”

必然,必定,一定

来,原来,最初

"对于"和"关于"

“建设”、“建造” và “建筑”

把握,掌握,掌管

宝贵,珍贵,贵重

悲观,消极,自卑

安慰,问好,问候,慰问

比较,对比,相比

比赛,竞赛,竞争

安排 ,安置 ,布置 ,部署

保证,担保,保障

“报怨”和“抱怨”

“度”和“渡”

帮忙,帮助,摇助,赞助

“表达”“表示” và “表现”

彼此,互相,相互

“随”和“跟”

平凡 , 平常

“哭”与“泣”的不同之处

"原来“ 和 “本来”

必然,必定,一定

来,原来,最初

"对于"和"关于"

“建设”、“建造” và “建筑”

“一群人”、“一伙人”、“一堆人�� � � � và “一批人”

安详,慈祥,慈爱

“二”与“两”

安慰,问好,问候,慰问

安定, 固定, 安全 , 平安

"应该、全、都、不得了、根据"

“领会”、“ 领略”

“勉励”、“ 鼓励”

未必&不必

亲自 & 亲身

“变”、“变得”和“变成”

”了解“和”理解“

“认为”和“以为”

按照与根据的区别

Các điểm giống nhau của “搞” và “弄”

"知道“、”认识“和”熟悉“

Phân biệt“参观” và “访问”

“从来”和“始终”

过来 và 过去

"对于"和"对"

严肃 、严厉、 严格

宝贵” 和“珍贵”

“因为”和 “由于”

“喜欢”和“爱”的区别 (sưu tầm)

比赛,竞赛,竞争

交流,交换

采取,采用,采纳

屈辱、委屈

饲养、喂养、培养、教养、调养、培�� � �� �

短语—Đoản ngữ

宾语前置—Tiền vị tân ngữ

语病(关系不当)Từ ngữ không xác đáng

不 không

Các cặp từ nối thường dùng giữa tiếng Việt và tiếng Hán

"其" 这个字单独用在句中怎么理解?

最 zuì nhất

Ngữ khí từ

Các hư từ thường gặp

Kết cấu cú pháp 语法结构

Câu bị động

Khái quát và phân loại 助词 trợ từ trong tiếng Trung

Bài tập trắc nghiệm tiếng trung(T_T)

"就是" jiù shì Chính là

语气词“了”和动态助词“了”

Khái quát và phân loại tính từ 形容词 trong tiếng trung

Sửa ngữ pháp "谈学习""幸福是什么?"............

偏正复句 Câu chính phụ

紧缩复句 Câu phức rút gọn

多层复句 Câu phức đa tầng

Phân tích các thành phần đứng sau “得”

说说“才”与“就”

Phân Tích Các Thành Phần Trong Câu Hán Ngữ Hiện Đại

Cách dùng của 姓 và 叫

Ngữ pháp Hán ngữ hiện đại

Bài 2: HÌNH DUNG TỪ 形容词

Bài 4: TRỢ ĐỘNG TỪ 助动词

Giúp mình => Từ - Cụm từ - Mệnh đề - Câu diễn đạt " Thời gian "

Câu trần thuật-陈述句

Tổng Hợp 1 Số Nét Cơ Bản Về Ngữ Pháp Tiếng Hán

Thiếu hụt trung tâm ngữ và định ngữ

Thiếu hụt vị ngữ

Phân loại từ trong tiếng Hán

语法单位- Các đơn vị ngữ pháp

现代汉语语法的特点

以后,后来,然后

关联词-Từ nối

Cách dùng “反而” và các lỗi sai thường mắc phải

Cách dùng của “都” và các lỗi sai cơ bản

Các lỗi sai cơ bản khi dùng “常常”

Ta có thể dùng “差不多” và “都”cùng 1 lúc có được không?

Các biện pháp tu từ ^^

Sự khác nhau về ngữ pháp trong tiếng phổ thông và tiếng địa phuơng

修改病句练习题 Đề luyện tập sửa lỗi sai trong câu

trang ngu - doi chieu trang ngu viet - trung- nhung loi sai khi su dung trang ngu

儿化的作用

Phân biệt 着 và 到!

Câu chữ 有 ( “有”字句)

Câu chữ 是 (“是”字句)

判断句-Câu phán đoán

Khái quát và phân loại Lượng từ 量词 trong tiếng Trung

“半”的用法

co bai moi 形容词的重叠

形Các phương pháp cấu tạo từ trong tiếng hán

co bai moi Phương Thức So Sánh(比)

Sửa lỗi các câu sai thường mắc phải.

成分多余 Lỗi thành phần dư thừa

主语残缺Thiếu hụt chủ ngữ

复句的语误Lỗi ngôn ngữ ở câu phức

Chủ đề: Lượng từ

关联词-Từ nối

Cách đặt câu hỏi

Grammatical Units

Expressions for the Year, Month, Week and Date

Khái Quát Ngữ Pháp Hán Ngữ hiện đại và cổ đại

语病(关系不当)Từ ngữ không xác đáng

宾语残缺Thiếu hụt tân ngữ

壮语中搭配不当Trạng ngữ phối hợp sai

关联词语位置不当Vịtrí từnối không đúng

宾语前置—Tiền vị tân ngữ

中心语和定语残缺Thiếu hụt trung tâm ngữ và định ngữ

Thiếu hụt vị ngữ

兼语句: Câu kiêm ngữ

程度补语&可能补语的区别





Thread Hot
[Tiếng Hoa] Ngữ pháp tiếng trung phần I
[Tiếng Hoa] Những tình huống thường gặp
[Tiếng Hoa] dạy viết các nét chữ cơ bản củ
[Tiếng Hoa] học tiếng Trung với phương pháp
[Tiếng Hoa] Từ vựng tiếng trung thương mại c
[Phổ Thông] Các câu tục ngữ VN hay dùng bằn
[Tiếng Hoa] Giáo trình hán ngữ - Quyển 1
[Truyện] Tình yêu tuổi teen
[Tiếng Hoa] Khẩu ngữ thường dùng hoa - việt
[Tiếng Hoa] Xây dựng từ điển tên các loại
[Tiếng Hoa] Giao tiếp tiếng hoa trong đời sốn
[Tiếng Hoa] Giáo trình hán ngữ-quyển 3

Bạn phải đăng nhập mới được đăng bài Đăng nhập | Đăng ký

Quy tắc điểm

GMT+7, 15-4-2025 03:59

Trang Chủ | Diễn Đàn Trường Mở

Truongmo.com © 2011

Trả lời nhanh Lên trên Trở lại danh sách