Advertisements
同音近义词辨析110组
管制与管理
“赋予”与”给予”
“哭”与“泣”的不同之处
"原来“ 和 “本来”
必然,必定,一定
来,原来,最初
"对于"和"关于"
“建设”、“建造” và “建筑”
把握,掌握,掌管
宝贵,珍贵,贵重
悲观,消极,自卑
安慰,问好,问候,慰问
比较,对比,相比
比赛,竞赛,竞争
安排 ,安置 ,布置 ,部署
保证,担保,保障
“报怨”和“抱怨”
“度”和“渡”
帮忙,帮助,摇助,赞助
“表达”“表示” và “表现”
彼此,互相,相互
“随”和“跟”
平凡 , 平常
“哭”与“泣”的不同之处
"原来“ 和 “本来”
必然,必定,一定
来,原来,最初
"对于"和"关于"
“建设”、“建造” và “建筑”
“一群人”、“一伙人”、“一堆人�� � � � và “一批人”
安详,慈祥,慈爱
“二”与“两”
安慰,问好,问候,慰问
安定, 固定, 安全 , 平安
"应该、全、都、不得了、根据"
“领会”、“ 领略”
“勉励”、“ 鼓励”
未必&不必
亲自 & 亲身
“变”、“变得”和“变成”
”了解“和”理解“
“认为”和“以为”
按照与根据的区别
Các điểm giống nhau của “搞” và “弄”
"知道“、”认识“和”熟悉“
Phân biệt“参观” và “访问”
“从来”和“始终”
过来 và 过去
"对于"和"对"
严肃 、严厉、 严格
宝贵” 和“珍贵”
“因为”和 “由于”
“喜欢”和“爱”的区别 (sưu tầm)
比赛,竞赛,竞争
交流,交换
采取,采用,采纳
屈辱、委屈
饲养、喂养、培养、教养、调养、培�� � �� �
短语—Đoản ngữ
宾语前置—Tiền vị tân ngữ
语病(关系不当)Từ ngữ không xác đáng
不 không
Các cặp từ nối thường dùng giữa tiếng Việt và tiếng Hán
"其" 这个字单独用在句中怎么理解?
最 zuì nhất
Ngữ khí từ
Các hư từ thường gặp
Kết cấu cú pháp 语法结构
Câu bị động
Khái quát và phân loại 助词 trợ từ trong tiếng Trung
Bài tập trắc nghiệm tiếng trung(T_T)
"就是" jiù shì Chính là
语气词“了”和动态助词“了”
Khái quát và phân loại tính từ 形容词 trong tiếng trung
Sửa ngữ pháp "谈学习""幸福是什么?"............
偏正复句 Câu chính phụ
紧缩复句 Câu phức rút gọn
多层复句 Câu phức đa tầng
Phân tích các thành phần đứng sau “得”
说说“才”与“就”
Phân Tích Các Thành Phần Trong Câu Hán Ngữ Hiện Đại
Cách dùng của 姓 và 叫
Ngữ pháp Hán ngữ hiện đại
Bài 2: HÌNH DUNG TỪ 形容词
Bài 4: TRỢ ĐỘNG TỪ 助动词
Giúp mình => Từ - Cụm từ - Mệnh đề - Câu diễn đạt " Thời gian "
Câu trần thuật-陈述句
Tổng Hợp 1 Số Nét Cơ Bản Về Ngữ Pháp Tiếng Hán
Thiếu hụt trung tâm ngữ và định ngữ
Thiếu hụt vị ngữ
Phân loại từ trong tiếng Hán
语法单位- Các đơn vị ngữ pháp
现代汉语语法的特点
以后,后来,然后
关联词-Từ nối
Cách dùng “反而” và các lỗi sai thường mắc phải
Cách dùng của “都” và các lỗi sai cơ bản
Các lỗi sai cơ bản khi dùng “常常”
Ta có thể dùng “差不多” và “都”cùng 1 lúc có được không?
Các biện pháp tu từ ^^
Sự khác nhau về ngữ pháp trong tiếng phổ thông và tiếng địa phuơng
修改病句练习题 Đề luyện tập sửa lỗi sai trong câu
trang ngu - doi chieu trang ngu viet - trung- nhung loi sai khi su dung trang ngu
儿化的作用
Phân biệt 着 và 到!
Câu chữ 有 ( “有”字句)
Câu chữ 是 (“是”字句)
判断句-Câu phán đoán
Khái quát và phân loại Lượng từ 量词 trong tiếng Trung
“半”的用法
co bai moi 形容词的重叠
形Các phương pháp cấu tạo từ trong tiếng hán
co bai moi Phương Thức So Sánh(比)
Sửa lỗi các câu sai thường mắc phải.
成分多余 Lỗi thành phần dư thừa
主语残缺Thiếu hụt chủ ngữ
复句的语误Lỗi ngôn ngữ ở câu phức
Chủ đề: Lượng từ
关联词-Từ nối
Cách đặt câu hỏi
Grammatical Units
Expressions for the Year, Month, Week and Date
Khái Quát Ngữ Pháp Hán Ngữ hiện đại và cổ đại
语病(关系不当)Từ ngữ không xác đáng
宾语残缺Thiếu hụt tân ngữ
壮语中搭配不当Trạng ngữ phối hợp sai
关联词语位置不当Vịtrí từnối không đúng
宾语前置—Tiền vị tân ngữ
中心语和定语残缺Thiếu hụt trung tâm ngữ và định ngữ
Thiếu hụt vị ngữ
兼语句: Câu kiêm ngữ
程度补语&可能补语的区别
|