|
8. Cách biểu đạt ngày tháng
jīn tiān shì jǐ yuè jǐ hào ?
今 天 是 几 月 几 号?
Hôm nay là ngày bao nhiêu, tháng mấy?
jīn tiān shì 2005 nián 7 yuè 27 rì
今 天 是 2005 年 7 月 27 日
Hôm nay là ngày 27 tháng 7 năm 2005
jīn tiān shì xīng qī jǐ ?
今 天 是 星 期 几?
Hôm nay là thứ mấy?
qǐng wèn hòu tiān shì jǐ hào ?
请 问 后 天 是 几 号?
Xin hỏi ngày kia là bao nhiêu?
jīn tiān shì xīng qī èr
今 天 是 星 期 二
Hôm nay là thứ ba.
hòu tiān shì 5 yuè 2 hào
后 天 是 5 月 2 号。
Ngày kia là mùng 2 tháng 5.
5 yuè 5 hào shì er tóng jié 。
5 月 5号 是 儿 童 节。
Ngày mùng 5 tháng 5 là ngày tết thiếu nhi.
8 yuè 15 hào shì guāng fù jié
8 月 15号 是 光 复 节。
Ngày 15 tháng 8 là tết Quang phục.
wǒ shàng gè xīng qī jiàn dào jīn jiào shòu le
我 上 个 星 期 见 到 金 教 授 了。
Tuần trước tôi gặp giáo sư Kim.
nà shì 20 nián qián de shì er le
那 是 20 年 前 的 事 儿 了。
Đó là chuyện của 20 năm trước.
zài guò yì gè xīng qī jiù shì wǒ de shēng rì
再 过 一 个 星 期 就 是 我 的 生 日
le
了。
Một tuần nữa là đến sinh nhật của tôi.
9. Gọi điện thoại
nǐ hǎo ,nǐ zài gān shén me ne
你 好, 你 在 干 什 么 呢?
Chào anh, anh đang làm gì vậy?
hǎo jiǔ méi gēn nǐ lián xì le
好 久 没 跟 你 联 系 了。
Lâu lắm rồi không liên lạc gì với anh.
wǒ diàn huà dă dé tài wǎn le bā !
我 电 话 打 得 太 晚 了 吧!
Tôi gọi điện muộn qua không?
zhè me wǎn gěi nín dǎ diàn huà zhēn bù hǎo
这 么 晚 给 您 打 电 话 真 不 好
意 思。
yì sī
Xin lỗi đã gọi điện cho anh muộn như vậy.
tài wǎn le , běn lái bù yīng gāi dǎ rǎo nín ,
太 晚 了, 本 来 不 应 该 打 扰 您,
Đã muộn rồi, lẽ ra tôi không nên làm phiền anh,
dàn yǒu zhòng yào de shì er yào tōng zhì nín
但 有 重 要 的 事 儿 要 通 知 您。
nhưng tôi có việc quan trọng muốn thông báo với anh.
nín hǎo ,qǐng wèn shì shǒu ěr dà xué ma ?
您 好, 请 问 是 首 尔 大 学 吗?
Chao anh, xin hỏi đây là trường đại học Seoul phải không?
qǐng wèn jīn lǎo shī zài ma ?
请 问 金 老 师 在 吗?
Xin hỏi thầy Kim có đây không?
wǒ xiǎng zhǎo lǐ lǎo shī 。
我 想 找 李 老 师。
Tôi muốn gặp thầy Lý.
你 好 我 是 朴 哲 忠
nǐ hǎo wǒ shì piáo zhé zhōng
Chào bạn, tôi là Phác Triết Trung.
请 问 我 能 和 韩 代 李 通 话 吗 ?
qǐng wèn wǒ néng hé hán dài lǐ tōnghuà ma ?
Xin hỏi, có thể cho tôi nói chuyện với Hàn Đại Lý được không?
喂……请 让 英 尔 接 电 话
wèi ……qǐng ràng yīngěr jiē diànhuà
A lô…xin để Anh Nhĩ cầm điện thoại
是 的,我 是 朴 哲 忠
shì de,wǒ shì piáo zhé zhōng
Phải, tôi là Phác Triết Trung
Nghe điện
nín hǎo 。wǒ jiù shì a
您 好。 我 就 是 啊。
Chào anh.Chính là tôi đây.
qǐng wèn nín zhǎo nǎ wèi ?
请 问 您 找 哪 位?
Xin hỏi anh cần gặp ai?
qǐng wèn nín shì nǎ yì wèi ?
请 问 您 是 哪 一 位?
Xin hỏi anh là ai?
wǒ gěi nín zhuǎn guò qù
我 给 您 转 过 去。
Tôi sẽ chuyển cho anh.
Khi người cần gặp không có mặt tại đó.
tā xiàn zài bù zài 。 qǐng wèn nín shì nǎ wèi ?
他 现 在 不 在。 请 问 您 是 哪 位?
Gìơ anh ấy không có mặt ở đây..Xin hỏi anh là ai?
tā gāng gāng chū qù le
他 刚 刚 出 去 了。
Anh ấy vừa mới ra ngoài rồi.
tā xiàn zài bù zài 。chū qù le
他 现 在 不 在。 出 去 了。
Bây giờ anh ấy không có ở đây.
tā yǐ jīng xià bān le
他 已 经 下 班 了。
Anh ấy đã về rồi.
tā dà gài gè xiǎo shí hòu huí lái
他 大 概 个 小 时 后 回 来。
Khoảng 2 tiếng nữa anh ấy mới về.
tā xiàn zài bù néng jiē diàn huà
他 现 在 不 能 接 电 话。
Anh ấy không thể nghe điện trong lúc này.
tā zhèng zài kāi huì ne
他 正 在 开 会 呢。
Anh ấy đang họp.
tā zhèng zài jiē diàn huà ne
他 正 在 接 电 话 呢。
Anh ấy đang nghe điện thoại.
qǐng wèn shĕn me shí hòu fāng biàn yǔ tā tōng huà
请 问 什 么 时 候 方 便 与 他 通 话。
Xin hỏi nên gọi cho anh ấy vào lúc nào thì tiện.
wǒ shì lǐ yīng měi 。wǒ děng huì er zai dǎ lái
我 是 李 英 美。 我 等 会 儿 在 打 来
Ba
吧。
Tôi là Lý Anh Mỹ.Lát nữa tôi gọi lại nhé.
wǒ ràng tā gěi nín dǎ guò qù ba
我 让 他 给 您 打 过 去 吧。
Tôi bảo anh ấy gọi lại cho anh nhé.
Gọi nhầm máy
duì bù qǐ 。 wǒ dǎ cuò le
对 不 起。 我 打 错 了。
Xin lỗi. Tôi gọi nhầm máy.
bù hǎo yì sī dǎ rao nín le
不 好 意 思 打 扰 您 了。
Xin lối đã làm phiền anh.
dǎ jiǎo nín le , shí zài bù hǎo yì sī
打 搅 您 了, 实 在 不 好 意 思。
Thật ngại vì đã làm phiền anh.
bù shì a , nín dǎ cuò le
不 是 啊, 您 打 错 了。
Không phải đâu, anh gọi nhầm rồi.
bù hǎo yì sī , nín hǎo xiàng dǎ cuò le
不 好 意 思, 您 好 像 打 错 了。
Xin lỗi, hình như anh gọi nhầm máy.
wǒ men zhè lǐ méi yǒu jiào zhè gè míng zì de
我 们 这 里 没 有 叫 这 个 名 字 的
rén。
人
ở đây không có ai tên như vậy.
Cúp máy
zài jiàn ,wǒ men míng tiān jiàn
再 见, 我 们 明 天 见。
Tạm biệt, hẹn gặp lại ngày mai.
bài bài , zhù nǐ shuì gè hǎo jiào
拜 拜, 祝 你 睡 个 好 觉。
Chào anh, chúc anh có một giấc ngủ ngon.
bù hǎo yì sī , dǎ rǎo le
不 好 意 思, 打 扰 了。
Xin lỗi, đã làm phiền.
yǐ hòu zài lián xì ba
以 后 再 联 系 吧。
Sau này nhớ liên lạc nhé.
yǒu shì zài lián xì ba
有 事 再 联 系 吧。
Có việc gì nhớ liên lạc nhé.
wǒ huì zài gěi nín qù diàn huà de
我 会 再 给 您 去 电 话 的。
Tôi sẽ gọi lại cho anh.
wǒ huì zài dǎ diàn huà de
我 会 再 打 电 话 的。
Tôi sẽ gọi lại .
wǒ huì zài gěi nín dǎ diàn huà de
我 会 再 给 您 打 电 话 的。
Tôi sẽ gọi lại cho anh.
yǒu shí jiàn yì qǐ chī fàn ba
有 时 间 一 起 吃 饭 吧。
Khi nào rảnh cùng nhau đi ăn nhé.
dài wǒ xiàng qí tā rén wèn hǎo ba
代 我 向 其 他 人 问 好 吧。
Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến mọi người.
|
|